Vậy giá đất TP. Thanh Hóa hiện nay so với các huyện lân cận chênh lệch ra sao? Khu vực nào phù hợp để đầu tư hoặc mua ở thực? Hãy cùng phân tích chi tiết qua bài viết dưới đây.
Khu vực | Giá đất TB (triệu/m²) | Biến động 2025 | Đặc điểm nổi bật |
---|---|---|---|
TP. Thanh Hóa |
18 – 35 | +5–8% | Trung tâm hành chính, giao thương sầm uất |
Đông Sơn | 7 – 13 | +8–10% | Mới lên thị xã, giáp TP, nhiều khu dân cư mới |
Triệu Sơn | 5 – 10 | +3–5% | Huyện đông dân, hạ tầng đang hoàn thiện |
Hoằng Hóa | 6 – 12 | +5–7% | Gần biển, có tiềm năng nghỉ dưỡng – công nghiệp |
Quảng Xương | 6 – 11 | +4–6% | Dọc đại lộ Nam Sông Mã, kết nối Sầm Sơn |
Giá tham khảo cho đất nền phân lô khu dân cư có sổ đỏ, hạ tầng cơ bản, chưa gồm đất ven biển hoặc đặc biệt.
Là đô thị loại I trực thuộc tỉnh, TP. Thanh Hóa luôn giữ vị thế trung tâm kinh tế – hành chính – giáo dục. Giá đất tại các phường như Quảng Hưng, Đông Vệ, Đông Hải, Trường Thi dao động từ 20–35 triệu/m².
Từ năm 2023, Đông Sơn chính thức lên thị xã, được đánh giá là điểm sáng của thị trường vệ tinh. Nhiều khu dân cư mới quy hoạch bài bản như Đông Hưng, Đông Tiến, Đông Khê thu hút lượng lớn nhà đầu tư.
Mục tiêu đầu tư | Khu vực nên chọn |
---|---|
Mua để ở lâu dài | TP Thanh Hóa, Đông Sơn gần trung tâm |
Đầu tư trung hạn | Đông Sơn, Hoằng Hóa, Quảng Xương (dự án rõ quy hoạch) |
Lướt sóng ngắn hạn | Các khu đấu giá gần TP, đường chính tại Đông Sơn |
Đầu tư giữ đất lâu dài | Hoằng Hóa, Quảng Xương – ven biển – quy hoạch công nghiệp |
Tùy vào mục tiêu tài chính và thời gian, nhà đầu tư có thể chọn khu vực phù hợp để tối ưu hiệu quả, hạn chế rủi ro.